Chủ Nhật, 16 tháng 11, 2014

Thành Viên Của Akatsuki.

-Pain (nagato).
-Thông Tin:
-Tuổi: 30.
-Chiều Cao: 1m75.
-Cân Nặng: 58 kg.
-Ngày Sinh: 15/9.
-Cấp Bậc: Người Điều Hành Của Akatsuki.
-Nơi Sinh: Làng Mưa.
-Nhóm Máu: O
-Huyết Kế Giới Hạn: Rinengan(Luân Hồi Nhẫn)
-Đồng Đội: Konan
-Vị Trí Nhẫn: Ngón Cái bàn Tay Phải.
-Màu Nhẫn: Tím Xám.

-Konan.
-Thông Tin:
-Tuổi: 20
-Chiều Cao: 1m69.
-Cân Nặng: 45,3 kg
-Ngày Sinh: 20/2
-Cấp Bậc: Thiên Sứ - Người Thay Pain Truyền Tin.
-Nơi Sinh: Làng Mưa.
-Nhóm Máu: O
-Đồng Đội: Takashi.
-Vị Trí Nhẫn: Ngón Giữa Tay Phải.
-Màu Nhẫn: Trắng Tuyết.

-Hoshigaki Kisame.
-Thông Tin:
-Tuổi:31.
-Chiều Cao: 1m95.
-Cân Nặng: 83,4 kg.
-Ngày Sinh: 18/3.
-Cấp Bậc: Thành viên.
-Đồng Đội: Uchiha Itachi (Trước Kia).
-Nơi Sinh: Làng Sương Mù.
-Nhóm Máu: AB
-Vị Trí Nhẫn: Ngón Áp Út Tay Trái.
-Màu Nhẫn:Vàng.

-Uchiha Obito.

-Thông Tin:
-Tuổi: 30
-Chiều Cao: 1m75.
-Cân Nặng: 55,9 kg
-Ngày Sinh: 10/2.
-Cấp Bậc: Thủ Lĩnh Akatsuki.
-Đồng Đội: Diedara (Trước) Zetsu (Sau)
-Nơi Sinh: Làng Lá.
-Nhóm Máu: Không Rõ
-Vị Trí Nhẫn: Ngón Cái Bên Tay Trái.
-Màu Nhẫn: Không Rõ.

-Uchiha Itachi.
-Thông Tin:
-Tuổi: 20.
-Chiều Cao: 1m69.
-Cân Nặng: 57 kg.
-Ngày Sinh: 9/6.
-Cấp Bậc: Ác Quỷ - Người Chuyên Đi Giết Kẻ Thù Của Akatsuki.
-Nơi Sinh: Làng Lá.
-Nhóm Máu: O.
-Huyết Kế Giới Hạn: Sharingan (Tã luân Nhẫn).
-Đồng Đội: Kisame.
-Vị Trí Nhẫn: Ngón Cái Bên tay Phải.
-Màu Nhẫn: Vàng Kim.

-Kakuzu.
-Thông Tin:
-Tuổi: Trên Dưới 100.
-Chiều Cao: 1m95.
-Cân Nặng 63,2 kg.
-Ngày Sinh: 15/8.
-Cấp Bậc: Thành Viên.
-Nơi Sinh: Làng Thác Nước.
-Đồng Đội: Hidan.
-Vị Trí Nhẫn: Ngón Giữa Tay Trái.
-Màu Nhẫn: Xanh Lá.

-Deidara.
-Thông Tin:
-Tuổi: 19.
-Chiều Cao: 1m66.
-Cân Nặng: 50,8 kg.
-Ngày Sinh: 5/5.
-Cấp Bậc: Nukenin Cấp S.
-Nơi Sinh: Làng Đá.
-Nhóm Máu: AB.
-Đồng Đội: Sasori (Trước) Tobi (Sau).
-Vị Trí Nhẫn: Ngón Trỏ Tay Phải.
-Màu Nhẫn: Xanh Ngọc

-Hidan.
-Thông Tin:
-Tuổi: 35.
-Chiều Cao: 1m75.
-Cân Nặng: 58 kg.
-Ngày Sinh: Chưa Rõ.
-Cấp Bậc: Thành Viên.
-Nơi Sinh: Làng Cỏ.
-Nhóm Máu: A.
-Đồng Đội: Kakuzu.
-Vị trí Nhẫn: Ngón Trỏ Tay Trái.
-Màu Nhẫn: Da Cam.

-Orochimaru.
-Thông Tin:
-Tuổi: 53.
-Chiều Cao: Không Rõ. (Vì Orochimaru Thay Đổi Thân Thể Liên Tục Nên Không Có Số Liệu Nhất Định.)
-Cân Nặng: Không Rõ. (Lý Do Như Trên).
-Ngày Sinh: 27/10.
-Cấp Bậc: Ninja Đào Ngũ (Nguyên là Sanin Làng Lá) (1 Trong Tamnin Huyền Thoại). Sau này là Trưởng Làng Âm Thanh.
-Nơi Sinh: Làng Lá.
-Nhóm Máu: B
-Đồng Đội: Sasori (Trước)
-Vị Trí Nhẫn: Ngón Út Tay Phải.
-Màu Nhẫn: Xanh Da Trười Nhạt.

-Sasori.
-Thông Tin:
-Tuổi: 35.
-Chiều Cao: 1m64.
-Cân Nặng: 43,7 kg.
-Ngày Sinh: 8/11
-Cấp Bậc: Ninja Đào Ngũ.
-Nơi Sinh: Làng Cát.
-Nhóm Máu: AB.
-Đồng Đội: Orochimaru (Trước) Deidara (Sau).
-Vị trí Nhẫn: Ngón Cái Tay Trái.
-Màu Nhẫn: Tím Sẫm.

-Zetsu.

-Thông Tin:
-Tuổi: Không Rõ.
-Chiều Cao: 1m77
-Cân Nặng: Không Rõ.
-Ngày Sinh:Khônh Rõ.
-Cấp Bậc: Không Rõ.
-Nơi Sinh: Làng Cỏ.
-Nhóm Máu: B.
-Đồng Đội: Obito.
-Vị Trí Nhẫn: Ngón Út Tay Phải.
-Màu Nhẫn: Vàng
*Vì Zetsu Là Thành Viên Ít Xuất Hiện Nên Không Lấy Đx Nhìu Thông Tin.

Những Người Mạnh Nhất Thế Giới Ninja - Phần 2

                                                      [Bảng Xếp Hạng]
                                                      -Trình Độ S (Bật 2)

                                     -Hatake Kakashi.
.Xuất Thân: Làng Lá
.Biệt Danh: Ninja Sao Chép, Thiên Tài.
.Chức Vụ: Từng Là Thành Viên Của ANBU, Lãnh Đạo Của Đội 7, Tướng Quân Sư Đoàn 3.
.Tuyệt Kỹ: Mangenkyo Sharingan, Chidori, Rasengan, Thổ Đôn, Thủy Độn, Thông Linh Chi Thuật.
.Chakra Tự Nhiên: Thổ - Thủy - Hỏa - Lôi.

                                        -Tsunade.
.Xuất Thân: Làng Lá
.Biệt Danh: Kẻ Xui Xẻo huyền Thoại, Công Chúa Ốc Sên, Sanin Huyền Thoại Của Làng Lá, Y Nhẫn Vĩ Đại Nhất Trong Lịch Sử 
.Chức Vụ: Hokage Đệ ngũ
.Tuyệt Kỹ:  Thông Linh Chi Thuật, Âm Ấn: Phóng Khai, Tạo Vật Tái Sinh - Bách Hảo Chi Thuật.
.Chakra Tự Nhiên: Lôi.

                                        -Gaara.
.Xuất Thân: Làng Cát.
.Biệt Danh: Đứa Trẻ Của Sa Mạc.
.Chức Vụ: Kazekage Đệ Ngũ, Đại Tướng Quân Liên Minh Nhẫn Giả.
.Tuyệt Kỹ: Phong Độn, Xa Độn.
Chakra Tự Nhiên: Phong.

                                          -Mizukage Đệ Nhị.
.Xuất Thân: Làng Sương Mù.
.Biệt Danh: Không Có.
.Chức Vụ: Mizukage Đệ Nhị.
.Tuyệt Kỹ: Âm Độn (Ảo Thuật), Thủy Độn, Thông Linh Chi Thuật, Chứng Ngụy Bạo Uy.
.Chakra Tự Nhiên: Chưa Biết.

                                      -Uchiha Shisui.
.Xuất Thân: Làng Lá.
.Biệt Danh: Nhân Ảnh.
.Chức Vụ: Thành Viên Đội ANBU.
.Tuyệt Kỹ: Nhân Ảnh Thuật, Mangekyo Sharingan.
.Chakra Tự Nhiên: Chưa Biết.

                                     -Uchiha Izuna.
.Xuất Thân: Làng Lá.
.Biệt Danh: Không Có
.Chức Vụ: Không Có
.Tuyệt Kỹ: Mangekyo Sharingan (Vạn Hoa Đồng Tả Môn Nhẫn)
.Chakra Tự Nhiên: Không Biết.

                                           -Shimura Danzo.
.Xuất Thân: Làng Lá
.Biệt Danh: Không Có.
.Chức Vụ: Lãnh Đạo Của Tổ Chức ANBU, Hokage Đệ Lục.
.Tuyệt kỹ: Phong Độn, Mộc Độn, Izanagi, Kotoamatsukami, Thông Linh Chi Thuật.
.Chakra Tự Nhiên: Phong - Mộc - Thủy - Thổ - Âm - Dương.

                                              -Hoshigaki kisame.
.Xuất Thân: Làng Sương mù
.Biệt Danh: Quái Vật Làng Sương Mù
.Chức Vụ: Thành Viên Của Akatsuki, Từng Là Thành Viên Của Thất Kiếm Làng Sương Mù.
.Tuyệt Kỹ: Thủy Độn, Thổ Độn.
.Chakra Tự Nhiên: Thủy - Thổ.

                                             -Kakuzu.
.Xuất Thân: Làng Thác Nước.
.Biệt Danh: Thây Ma.
.Chức Vụ: Thành Viên Của Akatsuki.
.Tuyệt Kỹ: Thổ Độn, Thủy Độn, Phong Độn, Hỏa Độn, Nhẫn-Thễ Thuật.
.Chakra Tự Nhiên: Thổ - Phong - Hỏa - Lôi - Thủy.

                                         -Sarori.
.Xuất Thân: Chưa Rõ.
.Biệt Danh: Sasori Của Huyết Sa.
.Chức Vụ: Thành Viên Của Akatsuki
.Tuyệt Kỹ: Nhẫn-thể Thuật, Xích Bí Kỉ.
.Chakra Tự Nhiên: Không Có

                                              -Kazekage Đệ Tam

.Xuất Thân: Làng Cát
.Biệt Danh: Không Có
.Chức Vụ: Kazekage Đệ Tam
.Tuyệt Kỹ: Thiết Sa Độn.
.Chakra Tự Nhiên: Không Biết.

                                         Trình Độ S (Bật 3)
                              -Might Guy
.Xuất Thân: Làng Lá
.Biệt Danh: Con Thú Xanh Kiêu Hãnh Của Làng Lá
.Chức Vụ: Đội Trưởng Đội Guy, Ninja Thượng Đẳng Của Làng Lá
.Tuyệt Kỹ: Thể Thuật, Bát Môn Độn Giáp
.Chakra Tự Nhiên: Không Có

                                          -Uzumaki Mito.
.Xuất Thân: Làng Lá.
.Biệt Danh: Jinchuuriki Của Cữu Vĩ.
.Chức Vị: Không Có.
.Tuyệt kỹ: Phong Ấn Thuật
.Chakra Tự Nhiên: Không Biết.

                                          -Zetsu.
.Xuất Thân: Không Rõ.
.Biệt Danh: Phụ Tá Của Phù Thủy.
.Chức Vụ: Thành Viên Của Akatsuki.
.Tuyệt kỹ: Hấp Thụ Chakra, Phân Thân Chi Thuật, Cảm Nhận Chakra.
.Ckakra Tự Nhiên: Không Rõ.

                                         -Hanzo.
.Xuất Thân: Làng Mưa.
.Biệt Danh: Ninja Huyền Thoại.
.Chức Vụ: Thủ Lĩnh Làng Mưa.
.Tuyệt Kỹ: Thông Linh Chi Thuật, Hỏa Thuật.
.Chakra Tự Nhiên: Hỏa.

                                         -Mei Terumii.
.Xuất Thân: Làng Sương Mù.
.Biệt Danh: không Có.
.Chức Vụ: Mizukage Đệ Ngũ.
.Tuyệt Kỹ: Dung Độn, Phí Độn.
.Chakra Tự Nhiên: Thủy - Hỏa - Thổ - Dung - Phí.

                                        -Konan.
.Xuất Thân: Làng Mưa.
.Biệt Danh: Thiên Sứ.
.Chức Vụ: Từng Là Thành Viên Của Akatsuki, Lãnh Đạo Làng Mưa.
.Tuyệt kỹ: Vũ Điệu Sikygami
.Chakra Tự nhiên: Không Có.

Những Người Mạnh Nhất Thế Giới Ninja

                                         [Bảng Xếp Hạng]
                                                          Trình Độ SSS
                    Ootsutsuki Bagoromo (Sennin Rikudou)

.Biệt Danh:Lục Đạo Tiên Nhân, Jinchuuriki của thập Vĩ
.Chức Vụ: Không Có.
.Tuyệt kỹ: Lục Đạo Luân Hồi(Rinnegan) Chibaku Tensi, Izanagi.
.Chakra Tự Nhiên: Hỏa - Thổ - Lôi - Phong -Thủy - Âm - Dương.


                                      Trình Độ SS

                            -Uchiha Obito.
.Xuất Thân: Làng Lá
.Biệt Danh: Tobi, Uchiha Madara
.Chức Vụ: Thũ Lĩnh Akarsuki
.Tuyệt kỹ: Kamui, Mộc Độn, Rinengan
.Chakra Tự Nhiên: Hỏa- Thổ - Lôi - Phong - Thủy - Âm - Dương.

                                     -Uchiha Madara.
.Xuất Thân: Làng Lá
.Biệt Danh: Không Có
.Chức Vụ: Từng Là Người Đứng Đầu Tộc Uchiha
.Tuyệt Kỹ: Đôi Mắt Vạn Hoa Vĩnh Cữu, Rinengan, Mộc Độn
.Chakra Tự Nhiên: Hỏa - Thổ - Lôi - Phong - Thủy - Âm - Dương.

                                    -Senju Hashirama.
.Xuất Thân: Làng Lá
.Biệt Danh: Thánh Nhẫn
.Chức Vụ: Hokage Đệ Nhất, Từng Là Lãnh Đạo Tộc Senju
.Tuyệt Kỹ: Mộc Độn, Y Thuật
.Chakra Tự Nhiên: Hỏa - Thổ - Lôi - Phong - Thủy - Âm - Dương.

                                                      -Uzumaki Naruto.
.Xuất Thân: Làng Lá
.Biệt Danh: Chủ Thể Của Cữu Vĩ, Đứa Trẻ Định Mệnh.
.Chức Vụ: Genin Làng Lá.
.Tuyệt Kỹ: Rasengan, Các Biến Thể Của Rasengan, Rasen-Shuriken, Tiên Nhân Thuật, Phân Thân Chi Thuật, Thông Linh Chi Thuật.
.Chakra Tự Nhiên: Phong.

                                    -Uzumaki Nagato.
.Xuất Thân: Làng Mưa
.Biệt Danh: Pain, Thần
.Chức Vụ: Từng Là Người Đứng Đầu Tổ Chức Akatsuki, Thũ Lĩnh Làng Mưa.
.Tuyệt kỹ: Rinengan
.Chakra Tự Nhiên: Hỏa - Thổ - Lôi - Phong - Thủy - Âm - Dương.

                                     -Uchiha Sasuke.
.Xuất Thân: Làng Lá 
.Biệt Danh: Không Có
.Chức Vụ: Trưởng Nhóm Taka
.Tuyệt Kỹ: Hỏa Độn, Chidori, Kirin, Mangekyou Sharingan, Thông Linh Chi Thuật, Mangekyou Sharingan Vĩnh Cữu.
.Chakra Tự Nhiên: Hỏa - Lôi.


                             Trình Độ S (bật 1)

                            - Namikaze Minato
Xuất Thân: Làng Lá
Biệt Danh: Tia Chớp Vàng
Chức Vụ: Hokage Đệ Tứ
Tuyệt Kỹ: Phong Ấn Tử Thần, Phong Ấn Ngũ Hành, Rasengan, Dịch Chuyển Tức Thời, Thông Linh Chi Thuật.
Chakra Tự Nhiên: Phong.

                                        -Senju Tobirama
.Xuất Thân: Làng Lá
.Biệt Danh: Không Có
.Chức Vụ: Hokage Đệ Nhị
.Tuyệt Kỹ: Dịch Chuyển Tức Thời, Thủy Độn, Kinjutsu
.Chakra Tự Nhiên: Thủy

                                            Uchiha Itachi
.Xuất Thân: Làng Lá
.Biệt Danh: "Thiên Tài Của Mọi Thiên Tài"
.Chức Vụ: Thành Viên Của Akatsuki, Cựu Thành Viên ANBU
.Tuyệt Kỹ: Đôi Mắt Vạn Hoa, Izanami
.Chakra Tự Nhiên: Thủy - Hỏa.

                                          -Yakushi Kabuto.

.Xuất Thân: Làng Âm Thanh 
.Biệt Danh: Không Có.
.Chức Vụ: Phụ Tá Của Orochimaru, Phụ Tá Của Madara. 
.Tuyệt Kỹ: Thổ Độn, Trị Thương, Kinjutsu (Edo Tensie).
.Chakra Tự Nhiên: Thổ.

                                              -Jiraiya

.Xuất Thân: Làng Lá
.Biệt Danh: Tiên Nhân Cóc, Tiên Nhân Háo Sắc, Sannin Huyền Thoại Của Konaha
.Chức Vụ: Cố Vấn Thân Cận Của Tsunade
.Tuyệt Kỹ: Hỏa Độn, Thổ Độn, Nhẫn Thuật Kết Giới, Tiên Nhân Thuật, Thông Linh Chi Thuật.
.Chakra Tự Nhiên: Hỏa - Thổ.

                                                                -Raikage Đệ Tam.
.Xuất Thân: Làng Mây.
.Biệt Danh: Không Có.
.Chức Vụ: Raikage Đệ Tam
.Tuyệt Kỹ: Phong Ấn Thuật, Lôi Độn, Hắc Lôi Độn.
.Chakra Tự Nhiên: Lôi.

                                    -Killer Bee.
.Xuất Thân: Làng Mây.
.Biệt Danh: Jinchuuriki Của Bát Vĩ.
.Chức Vụ: Lãnh Đạo Đội Samui.
.Tuyệt Kỹ: Thể Thuật, Lôi Thuật, Bomb Vĩ Thú.
.Chakra Tự Nhiên: Lôi.

                                       -Raikage Đệ Tứ.
.Xuất Thân: Làng Mây.
.Biệt Danh: Người Đàn Ông Mạnh Nhất Làng Mây.
.Chức Vụ: Raikage Đệ Tứ, Người Lãnh Đạo Liên Minh Nhẫn giã.
.Tuyệt Kỹ: Lôi Độn, Nhẫn - Thể Thuật
.Chakra Tự Nhiên: Lôi

                                        -Orochimaru.
.Xuất Thân: Làng Lá.
.Biệt Danh: Sannin Huyền Thoại Của Konoha, "Đứa Trẻ Của Thế Hệ"
.Chức Vụ: Từng Là Thành Viên Của Tổ Chức Akatsuki, Thủ Lĩnh Làng Âm Thanh.
.Tuyệt Kỹ: Phong Độn, Thổ Độn, Phong Ấn Thuật, Tục Thế Phục Sinh, Thông Linh Chi Thuật.
.Chakra Tự Nhiên: Phong - Thổ

                                        -Sarubito Hiruzen.
.Xuất Thân: Làng Lá
.Biệt Danh: Vị Thánh Của Thế Giới Nhẫn Giả, Hỏa Ảnh Hùng Mạnh Nhất.
.Chức Vụ: Hokage Đệ Tam.
.Tuyệt Kỹ: Hỏa Độn, Thể Độn, Phân Thân Chi Thuật, Thông Linh Chi Thuật, Phong Ấn Tử Thần.
.Chakra Tự Nhiên: Hỏa - Thổ.

                                           -Muu.
.Xuất Thân: Vô Danh
.Biệt Danh: Người Vô Hình.
.Chức Vụ: Tsuchikage Đệ Nhị.
.Tuyệt Kỹ: Trần Độn (Huyết Kế Khai Triển), Ẩn Thân Thuật, Cảm Nhận Chakra.
.Chakra Tự Nhiên: Phong - Hỏa - Thổ - Trần.

                                            -Onoki.
.Xuất Thân: Làng Đá
.Biệt Danh: Lão Già Ương Ngạnh 
.Chức Vụ: Tsuchikage Đệ Tam.
.Tuyệt Kỹ: Thổ Độn, Trần Độn (Huyết Kế Khai Triển)
.Chakra Tự Nhiên: Thổ - Trần.

                                        

Dưới đây là danh sách nhân vật trong Naruto.

Nhân vật chính.

1.Đội 7.
-Hatake Kakashi: Đội Trưởng.

-Uzumaki Naruto: Thành Viên.

-Uchiha Sasuke: Thành Viên.

-Haruno Sakura: Thành Viên.

2.Đội 8.
-Kurenai Yahi: Đội Trưởng.

-Hyuga Hinata: Thành Viên.

-Aburame Shino: Thành Viên.

-Inuzuka Kiba: Thành Viên.

3.Đội 10.
-Asuma Sarutobi: Đội Trưởng.

-Akimichi Choji: Thành Viên.

-Yamanaka Ino: Thành Viên.

-Nara Shikamaru: Thành Viên.

4.Đội Guy.
-Maito Gai: Đội trưởng.

-Hyuga Neji: Thành Viên.

-Rock Lee: Thành Viên.

-Tenten: Thành Viên.

5.Anh Em Làng Cát.
-Gaara.

-Temari.

-kankuro.

6.Làng Lá.
-Anko Mitarashi.

-Danzo.

-Ebisu.

-Hokage Đệ Nhất.(Shodaime)

-Hokage Đệ Nhị.(Nidaime).

-Hokage Đệ Tam.(Sarutobi).

-Hokage Đệ Tứ.(Namikaze Minato).

-Hokage Đệ Ngũ.(Tsunade).

-Hayate Gekko.

-Ibiki Morino.

-Izumo Kamizuki.

-Kotetsu Hagane.

-Nonaha Rin.

-Shizune.

7.Làng Cát.
-Baki.

-Kazekage Đệ Tứ.

-Matsuri.

-Yashamaru.