-Pain (nagato).
-Thông Tin:
-Tuổi: 30.
-Chiều Cao: 1m75.
-Cân Nặng: 58 kg.
-Ngày Sinh: 15/9.
-Cấp Bậc: Người Điều Hành Của Akatsuki.
-Nơi Sinh: Làng Mưa.
-Nhóm Máu: O
-Huyết Kế Giới Hạn: Rinengan(Luân Hồi Nhẫn)
-Đồng Đội: Konan
-Vị Trí Nhẫn: Ngón Cái bàn Tay Phải.
-Màu Nhẫn: Tím Xám.
-Konan.
-Thông Tin:
-Tuổi: 20
-Chiều Cao: 1m69.
-Cân Nặng: 45,3 kg
-Ngày Sinh: 20/2
-Cấp Bậc: Thiên Sứ - Người Thay Pain Truyền Tin.
-Nơi Sinh: Làng Mưa.
-Nhóm Máu: O
-Đồng Đội: Takashi.
-Vị Trí Nhẫn: Ngón Giữa Tay Phải.
-Màu Nhẫn: Trắng Tuyết.
-Hoshigaki Kisame.
-Thông Tin:
-Tuổi:31.
-Chiều Cao: 1m95.
-Cân Nặng: 83,4 kg.
-Ngày Sinh: 18/3.
-Cấp Bậc: Thành viên.
-Đồng Đội: Uchiha Itachi (Trước Kia).
-Nơi Sinh: Làng Sương Mù.
-Nhóm Máu: AB
-Vị Trí Nhẫn: Ngón Áp Út Tay Trái.
-Màu Nhẫn:Vàng.
-Uchiha Obito.
-Thông Tin:
-Tuổi: 30
-Chiều Cao: 1m75.
-Cân Nặng: 55,9 kg
-Ngày Sinh: 10/2.
-Cấp Bậc: Thủ Lĩnh Akatsuki.
-Đồng Đội: Diedara (Trước) Zetsu (Sau)
-Nơi Sinh: Làng Lá.
-Nhóm Máu: Không Rõ
-Vị Trí Nhẫn: Ngón Cái Bên Tay Trái.
-Màu Nhẫn: Không Rõ.
-Uchiha Itachi.
-Thông Tin:
-Tuổi: 20.
-Chiều Cao: 1m69.
-Cân Nặng: 57 kg.
-Ngày Sinh: 9/6.
-Cấp Bậc: Ác Quỷ - Người Chuyên Đi Giết Kẻ Thù Của Akatsuki.
-Nơi Sinh: Làng Lá.
-Nhóm Máu: O.
-Huyết Kế Giới Hạn: Sharingan (Tã luân Nhẫn).
-Đồng Đội: Kisame.
-Vị Trí Nhẫn: Ngón Cái Bên tay Phải.
-Màu Nhẫn: Vàng Kim.
-Kakuzu.
-Thông Tin:
-Tuổi: Trên Dưới 100.
-Chiều Cao: 1m95.
-Cân Nặng 63,2 kg.
-Ngày Sinh: 15/8.
-Cấp Bậc: Thành Viên.
-Nơi Sinh: Làng Thác Nước.
-Đồng Đội: Hidan.
-Vị Trí Nhẫn: Ngón Giữa Tay Trái.
-Màu Nhẫn: Xanh Lá.
-Deidara.
-Thông Tin:
-Tuổi: 19.
-Chiều Cao: 1m66.
-Cân Nặng: 50,8 kg.
-Ngày Sinh: 5/5.
-Cấp Bậc: Nukenin Cấp S.
-Nơi Sinh: Làng Đá.
-Nhóm Máu: AB.
-Đồng Đội: Sasori (Trước) Tobi (Sau).
-Vị Trí Nhẫn: Ngón Trỏ Tay Phải.
-Màu Nhẫn: Xanh Ngọc
-Hidan.
-Thông Tin:
-Tuổi: 35.
-Chiều Cao: 1m75.
-Cân Nặng: 58 kg.
-Ngày Sinh: Chưa Rõ.
-Cấp Bậc: Thành Viên.
-Nơi Sinh: Làng Cỏ.
-Nhóm Máu: A.
-Đồng Đội: Kakuzu.
-Vị trí Nhẫn: Ngón Trỏ Tay Trái.
-Màu Nhẫn: Da Cam.
-Orochimaru.
-Thông Tin:
-Tuổi: 53.
-Chiều Cao: Không Rõ. (Vì Orochimaru Thay Đổi Thân Thể Liên Tục Nên Không Có Số Liệu Nhất Định.)
-Cân Nặng: Không Rõ. (Lý Do Như Trên).
-Ngày Sinh: 27/10.
-Cấp Bậc: Ninja Đào Ngũ (Nguyên là Sanin Làng Lá) (1 Trong Tamnin Huyền Thoại). Sau này là Trưởng Làng Âm Thanh.
-Nơi Sinh: Làng Lá.
-Nhóm Máu: B
-Đồng Đội: Sasori (Trước)
-Vị Trí Nhẫn: Ngón Út Tay Phải.
-Màu Nhẫn: Xanh Da Trười Nhạt.
-Sasori.
-Thông Tin:
-Tuổi: 35.
-Chiều Cao: 1m64.
-Cân Nặng: 43,7 kg.
-Ngày Sinh: 8/11
-Cấp Bậc: Ninja Đào Ngũ.
-Nơi Sinh: Làng Cát.
-Nhóm Máu: AB.
-Đồng Đội: Orochimaru (Trước) Deidara (Sau).
-Vị trí Nhẫn: Ngón Cái Tay Trái.
-Màu Nhẫn: Tím Sẫm.
-Zetsu.
-Thông Tin:
-Tuổi: Không Rõ.
-Chiều Cao: 1m77
-Cân Nặng: Không Rõ.
-Ngày Sinh:Khônh Rõ.
-Cấp Bậc: Không Rõ.
-Nơi Sinh: Làng Cỏ.
-Nhóm Máu: B.
-Đồng Đội: Obito.
-Vị Trí Nhẫn: Ngón Út Tay Phải.
-Màu Nhẫn: Vàng
*Vì Zetsu Là Thành Viên Ít Xuất Hiện Nên Không Lấy Đx Nhìu Thông Tin.
Dưới đây là danh sách nhân vật trong Naruto.
Chủ Nhật, 16 tháng 11, 2014
Những Người Mạnh Nhất Thế Giới Ninja - Phần 2
[Bảng Xếp Hạng]
-Trình Độ S (Bật 2)
-Hatake Kakashi.
.Xuất Thân: Làng Lá
.Biệt Danh: Ninja Sao Chép, Thiên Tài.
.Chức Vụ: Từng Là Thành Viên Của ANBU, Lãnh Đạo Của Đội 7, Tướng Quân Sư Đoàn 3.
.Tuyệt Kỹ: Mangenkyo Sharingan, Chidori, Rasengan, Thổ Đôn, Thủy Độn, Thông Linh Chi Thuật.
.Chakra Tự Nhiên: Thổ - Thủy - Hỏa - Lôi.
-Tsunade.
.Xuất Thân: Làng Lá
.Biệt Danh: Kẻ Xui Xẻo huyền Thoại, Công Chúa Ốc Sên, Sanin Huyền Thoại Của Làng Lá, Y Nhẫn Vĩ Đại Nhất Trong Lịch Sử
.Chức Vụ: Hokage Đệ ngũ
.Tuyệt Kỹ: Thông Linh Chi Thuật, Âm Ấn: Phóng Khai, Tạo Vật Tái Sinh - Bách Hảo Chi Thuật.
.Chakra Tự Nhiên: Lôi.
-Gaara.
.Xuất Thân: Làng Cát.
.Biệt Danh: Đứa Trẻ Của Sa Mạc.
.Chức Vụ: Kazekage Đệ Ngũ, Đại Tướng Quân Liên Minh Nhẫn Giả.
.Tuyệt Kỹ: Phong Độn, Xa Độn.
Chakra Tự Nhiên: Phong.
-Mizukage Đệ Nhị.
.Xuất Thân: Làng Sương Mù.
.Biệt Danh: Không Có.
.Chức Vụ: Mizukage Đệ Nhị.
.Tuyệt Kỹ: Âm Độn (Ảo Thuật), Thủy Độn, Thông Linh Chi Thuật, Chứng Ngụy Bạo Uy.
.Chakra Tự Nhiên: Chưa Biết.
-Uchiha Shisui.
.Xuất Thân: Làng Lá.
.Biệt Danh: Nhân Ảnh.
.Chức Vụ: Thành Viên Đội ANBU.
.Tuyệt Kỹ: Nhân Ảnh Thuật, Mangekyo Sharingan.
.Chakra Tự Nhiên: Chưa Biết.
-Uchiha Izuna.
.Xuất Thân: Làng Lá.
.Biệt Danh: Không Có
.Chức Vụ: Không Có
.Tuyệt Kỹ: Mangekyo Sharingan (Vạn Hoa Đồng Tả Môn Nhẫn)
.Chakra Tự Nhiên: Không Biết.
-Shimura Danzo.
.Xuất Thân: Làng Lá
.Biệt Danh: Không Có.
.Chức Vụ: Lãnh Đạo Của Tổ Chức ANBU, Hokage Đệ Lục.
.Tuyệt kỹ: Phong Độn, Mộc Độn, Izanagi, Kotoamatsukami, Thông Linh Chi Thuật.
.Chakra Tự Nhiên: Phong - Mộc - Thủy - Thổ - Âm - Dương.
-Hoshigaki kisame.
.Xuất Thân: Làng Sương mù
.Biệt Danh: Quái Vật Làng Sương Mù
.Chức Vụ: Thành Viên Của Akatsuki, Từng Là Thành Viên Của Thất Kiếm Làng Sương Mù.
.Tuyệt Kỹ: Thủy Độn, Thổ Độn.
.Chakra Tự Nhiên: Thủy - Thổ.
-Kakuzu.
.Xuất Thân: Làng Thác Nước.
.Biệt Danh: Thây Ma.
.Chức Vụ: Thành Viên Của Akatsuki.
.Tuyệt Kỹ: Thổ Độn, Thủy Độn, Phong Độn, Hỏa Độn, Nhẫn-Thễ Thuật.
.Chakra Tự Nhiên: Thổ - Phong - Hỏa - Lôi - Thủy.
-Sarori.
.Xuất Thân: Chưa Rõ.
.Biệt Danh: Sasori Của Huyết Sa.
.Chức Vụ: Thành Viên Của Akatsuki
.Tuyệt Kỹ: Nhẫn-thể Thuật, Xích Bí Kỉ.
.Chakra Tự Nhiên: Không Có
-Kazekage Đệ Tam
.Xuất Thân: Làng Cát
.Biệt Danh: Không Có
.Chức Vụ: Kazekage Đệ Tam
.Tuyệt Kỹ: Thiết Sa Độn.
.Chakra Tự Nhiên: Không Biết.
Trình Độ S (Bật 3)
-Might Guy
.Xuất Thân: Làng Lá
.Biệt Danh: Con Thú Xanh Kiêu Hãnh Của Làng Lá
.Chức Vụ: Đội Trưởng Đội Guy, Ninja Thượng Đẳng Của Làng Lá
.Tuyệt Kỹ: Thể Thuật, Bát Môn Độn Giáp
.Chakra Tự Nhiên: Không Có
-Uzumaki Mito.
.Xuất Thân: Làng Lá.
.Biệt Danh: Jinchuuriki Của Cữu Vĩ.
.Chức Vị: Không Có.
.Tuyệt kỹ: Phong Ấn Thuật
.Chakra Tự Nhiên: Không Biết.
-Zetsu.
.Xuất Thân: Không Rõ.
.Biệt Danh: Phụ Tá Của Phù Thủy.
.Chức Vụ: Thành Viên Của Akatsuki.
.Tuyệt kỹ: Hấp Thụ Chakra, Phân Thân Chi Thuật, Cảm Nhận Chakra.
.Ckakra Tự Nhiên: Không Rõ.
-Hanzo.
.Xuất Thân: Làng Mưa.
.Biệt Danh: Ninja Huyền Thoại.
.Chức Vụ: Thủ Lĩnh Làng Mưa.
.Tuyệt Kỹ: Thông Linh Chi Thuật, Hỏa Thuật.
.Chakra Tự Nhiên: Hỏa.
-Mei Terumii.
.Xuất Thân: Làng Sương Mù.
.Biệt Danh: không Có.
.Chức Vụ: Mizukage Đệ Ngũ.
.Tuyệt Kỹ: Dung Độn, Phí Độn.
.Chakra Tự Nhiên: Thủy - Hỏa - Thổ - Dung - Phí.
-Konan.
.Xuất Thân: Làng Mưa.
.Biệt Danh: Thiên Sứ.
.Chức Vụ: Từng Là Thành Viên Của Akatsuki, Lãnh Đạo Làng Mưa.
.Tuyệt kỹ: Vũ Điệu Sikygami
.Chakra Tự nhiên: Không Có.
-Trình Độ S (Bật 2)
-Hatake Kakashi.
.Xuất Thân: Làng Lá
.Biệt Danh: Ninja Sao Chép, Thiên Tài.
.Chức Vụ: Từng Là Thành Viên Của ANBU, Lãnh Đạo Của Đội 7, Tướng Quân Sư Đoàn 3.
.Tuyệt Kỹ: Mangenkyo Sharingan, Chidori, Rasengan, Thổ Đôn, Thủy Độn, Thông Linh Chi Thuật.
.Chakra Tự Nhiên: Thổ - Thủy - Hỏa - Lôi.
-Tsunade.
.Xuất Thân: Làng Lá
.Biệt Danh: Kẻ Xui Xẻo huyền Thoại, Công Chúa Ốc Sên, Sanin Huyền Thoại Của Làng Lá, Y Nhẫn Vĩ Đại Nhất Trong Lịch Sử
.Chức Vụ: Hokage Đệ ngũ
.Tuyệt Kỹ: Thông Linh Chi Thuật, Âm Ấn: Phóng Khai, Tạo Vật Tái Sinh - Bách Hảo Chi Thuật.
.Chakra Tự Nhiên: Lôi.
-Gaara.
.Xuất Thân: Làng Cát.
.Biệt Danh: Đứa Trẻ Của Sa Mạc.
.Chức Vụ: Kazekage Đệ Ngũ, Đại Tướng Quân Liên Minh Nhẫn Giả.
.Tuyệt Kỹ: Phong Độn, Xa Độn.
Chakra Tự Nhiên: Phong.
-Mizukage Đệ Nhị.
.Xuất Thân: Làng Sương Mù.
.Biệt Danh: Không Có.
.Chức Vụ: Mizukage Đệ Nhị.
.Tuyệt Kỹ: Âm Độn (Ảo Thuật), Thủy Độn, Thông Linh Chi Thuật, Chứng Ngụy Bạo Uy.
.Chakra Tự Nhiên: Chưa Biết.
-Uchiha Shisui.
.Xuất Thân: Làng Lá.
.Biệt Danh: Nhân Ảnh.
.Chức Vụ: Thành Viên Đội ANBU.
.Tuyệt Kỹ: Nhân Ảnh Thuật, Mangekyo Sharingan.
.Chakra Tự Nhiên: Chưa Biết.
-Uchiha Izuna.
.Xuất Thân: Làng Lá.
.Biệt Danh: Không Có
.Chức Vụ: Không Có
.Tuyệt Kỹ: Mangekyo Sharingan (Vạn Hoa Đồng Tả Môn Nhẫn)
.Chakra Tự Nhiên: Không Biết.
-Shimura Danzo.
.Xuất Thân: Làng Lá
.Biệt Danh: Không Có.
.Chức Vụ: Lãnh Đạo Của Tổ Chức ANBU, Hokage Đệ Lục.
.Tuyệt kỹ: Phong Độn, Mộc Độn, Izanagi, Kotoamatsukami, Thông Linh Chi Thuật.
.Chakra Tự Nhiên: Phong - Mộc - Thủy - Thổ - Âm - Dương.
-Hoshigaki kisame.
.Xuất Thân: Làng Sương mù
.Biệt Danh: Quái Vật Làng Sương Mù
.Chức Vụ: Thành Viên Của Akatsuki, Từng Là Thành Viên Của Thất Kiếm Làng Sương Mù.
.Tuyệt Kỹ: Thủy Độn, Thổ Độn.
.Chakra Tự Nhiên: Thủy - Thổ.
-Kakuzu.
.Xuất Thân: Làng Thác Nước.
.Biệt Danh: Thây Ma.
.Chức Vụ: Thành Viên Của Akatsuki.
.Tuyệt Kỹ: Thổ Độn, Thủy Độn, Phong Độn, Hỏa Độn, Nhẫn-Thễ Thuật.
.Chakra Tự Nhiên: Thổ - Phong - Hỏa - Lôi - Thủy.
-Sarori.
.Xuất Thân: Chưa Rõ.
.Biệt Danh: Sasori Của Huyết Sa.
.Chức Vụ: Thành Viên Của Akatsuki
.Tuyệt Kỹ: Nhẫn-thể Thuật, Xích Bí Kỉ.
.Chakra Tự Nhiên: Không Có
-Kazekage Đệ Tam
.Xuất Thân: Làng Cát
.Biệt Danh: Không Có
.Chức Vụ: Kazekage Đệ Tam
.Tuyệt Kỹ: Thiết Sa Độn.
.Chakra Tự Nhiên: Không Biết.
Trình Độ S (Bật 3)
-Might Guy
.Xuất Thân: Làng Lá
.Biệt Danh: Con Thú Xanh Kiêu Hãnh Của Làng Lá
.Chức Vụ: Đội Trưởng Đội Guy, Ninja Thượng Đẳng Của Làng Lá
.Tuyệt Kỹ: Thể Thuật, Bát Môn Độn Giáp
.Chakra Tự Nhiên: Không Có
-Uzumaki Mito.
.Xuất Thân: Làng Lá.
.Biệt Danh: Jinchuuriki Của Cữu Vĩ.
.Chức Vị: Không Có.
.Tuyệt kỹ: Phong Ấn Thuật
.Chakra Tự Nhiên: Không Biết.
-Zetsu.
.Xuất Thân: Không Rõ.
.Biệt Danh: Phụ Tá Của Phù Thủy.
.Chức Vụ: Thành Viên Của Akatsuki.
.Tuyệt kỹ: Hấp Thụ Chakra, Phân Thân Chi Thuật, Cảm Nhận Chakra.
.Ckakra Tự Nhiên: Không Rõ.
-Hanzo.
.Xuất Thân: Làng Mưa.
.Biệt Danh: Ninja Huyền Thoại.
.Chức Vụ: Thủ Lĩnh Làng Mưa.
.Tuyệt Kỹ: Thông Linh Chi Thuật, Hỏa Thuật.
.Chakra Tự Nhiên: Hỏa.
-Mei Terumii.
.Xuất Thân: Làng Sương Mù.
.Biệt Danh: không Có.
.Chức Vụ: Mizukage Đệ Ngũ.
.Tuyệt Kỹ: Dung Độn, Phí Độn.
.Chakra Tự Nhiên: Thủy - Hỏa - Thổ - Dung - Phí.
-Konan.
.Xuất Thân: Làng Mưa.
.Biệt Danh: Thiên Sứ.
.Chức Vụ: Từng Là Thành Viên Của Akatsuki, Lãnh Đạo Làng Mưa.
.Tuyệt kỹ: Vũ Điệu Sikygami
.Chakra Tự nhiên: Không Có.
Những Người Mạnh Nhất Thế Giới Ninja
[Bảng Xếp Hạng]
Trình Độ SSS
Ootsutsuki Bagoromo (Sennin Rikudou)
.Biệt Danh: "Thiên Tài Của Mọi Thiên Tài"
.Chức Vụ: Thành Viên Của Akatsuki, Cựu Thành Viên ANBU
.Tuyệt Kỹ: Đôi Mắt Vạn Hoa, Izanami
.Chakra Tự Nhiên: Thủy - Hỏa.
-Yakushi Kabuto.
.Xuất Thân: Làng Âm Thanh
.Biệt Danh: Không Có.
.Chức Vụ: Phụ Tá Của Orochimaru, Phụ Tá Của Madara.
.Tuyệt Kỹ: Thổ Độn, Trị Thương, Kinjutsu (Edo Tensie).
.Chakra Tự Nhiên: Thổ.
-Jiraiya
.Xuất Thân: Làng Lá
.Biệt Danh: Tiên Nhân Cóc, Tiên Nhân Háo Sắc, Sannin Huyền Thoại Của Konaha
.Chức Vụ: Cố Vấn Thân Cận Của Tsunade
.Tuyệt Kỹ: Hỏa Độn, Thổ Độn, Nhẫn Thuật Kết Giới, Tiên Nhân Thuật, Thông Linh Chi Thuật.
.Chakra Tự Nhiên: Hỏa - Thổ.
-Raikage Đệ Tam.
.Xuất Thân: Làng Mây.
.Biệt Danh: Không Có.
.Chức Vụ: Raikage Đệ Tam
.Tuyệt Kỹ: Phong Ấn Thuật, Lôi Độn, Hắc Lôi Độn.
.Chakra Tự Nhiên: Lôi.
-Killer Bee.
.Xuất Thân: Làng Mây.
.Biệt Danh: Jinchuuriki Của Bát Vĩ.
.Chức Vụ: Lãnh Đạo Đội Samui.
.Tuyệt Kỹ: Thể Thuật, Lôi Thuật, Bomb Vĩ Thú.
.Chakra Tự Nhiên: Lôi.
-Raikage Đệ Tứ.
.Xuất Thân: Làng Mây.
.Biệt Danh: Người Đàn Ông Mạnh Nhất Làng Mây.
.Chức Vụ: Raikage Đệ Tứ, Người Lãnh Đạo Liên Minh Nhẫn giã.
.Tuyệt Kỹ: Lôi Độn, Nhẫn - Thể Thuật
.Chakra Tự Nhiên: Lôi
-Orochimaru.
.Xuất Thân: Làng Lá.
.Biệt Danh: Sannin Huyền Thoại Của Konoha, "Đứa Trẻ Của Thế Hệ"
.Chức Vụ: Từng Là Thành Viên Của Tổ Chức Akatsuki, Thủ Lĩnh Làng Âm Thanh.
.Tuyệt Kỹ: Phong Độn, Thổ Độn, Phong Ấn Thuật, Tục Thế Phục Sinh, Thông Linh Chi Thuật.
.Chakra Tự Nhiên: Phong - Thổ
-Sarubito Hiruzen.
.Xuất Thân: Làng Lá
.Biệt Danh: Vị Thánh Của Thế Giới Nhẫn Giả, Hỏa Ảnh Hùng Mạnh Nhất.
.Chức Vụ: Hokage Đệ Tam.
.Tuyệt Kỹ: Hỏa Độn, Thể Độn, Phân Thân Chi Thuật, Thông Linh Chi Thuật, Phong Ấn Tử Thần.
.Chakra Tự Nhiên: Hỏa - Thổ.
-Muu.
.Xuất Thân: Vô Danh
.Biệt Danh: Người Vô Hình.
.Chức Vụ: Tsuchikage Đệ Nhị.
.Tuyệt Kỹ: Trần Độn (Huyết Kế Khai Triển), Ẩn Thân Thuật, Cảm Nhận Chakra.
.Chakra Tự Nhiên: Phong - Hỏa - Thổ - Trần.
-Onoki.
.Xuất Thân: Làng Đá
.Biệt Danh: Lão Già Ương Ngạnh
.Chức Vụ: Tsuchikage Đệ Tam.
.Tuyệt Kỹ: Thổ Độn, Trần Độn (Huyết Kế Khai Triển)
.Chakra Tự Nhiên: Thổ - Trần.
Trình Độ SSS
Ootsutsuki Bagoromo (Sennin Rikudou)
.Biệt Danh:Lục Đạo Tiên Nhân, Jinchuuriki của thập Vĩ
.Chức Vụ: Không Có.
.Tuyệt kỹ: Lục Đạo Luân Hồi(Rinnegan) Chibaku Tensi, Izanagi.
.Chakra Tự Nhiên: Hỏa - Thổ - Lôi - Phong -Thủy - Âm - Dương.
Trình Độ SS
-Uchiha Obito.
.Xuất Thân: Làng Lá
.Biệt Danh: Tobi, Uchiha Madara
.Chức Vụ: Thũ Lĩnh Akarsuki
.Tuyệt kỹ: Kamui, Mộc Độn, Rinengan
.Chakra Tự Nhiên: Hỏa- Thổ - Lôi - Phong - Thủy - Âm - Dương.
-Uchiha Madara.
.Xuất Thân: Làng Lá
.Biệt Danh: Không Có
.Chức Vụ: Từng Là Người Đứng Đầu Tộc Uchiha
.Tuyệt Kỹ: Đôi Mắt Vạn Hoa Vĩnh Cữu, Rinengan, Mộc Độn
.Chakra Tự Nhiên: Hỏa - Thổ - Lôi - Phong - Thủy - Âm - Dương.
-Senju Hashirama.
.Xuất Thân: Làng Lá
.Biệt Danh: Thánh Nhẫn
.Chức Vụ: Hokage Đệ Nhất, Từng Là Lãnh Đạo Tộc Senju
.Tuyệt Kỹ: Mộc Độn, Y Thuật
.Chakra Tự Nhiên: Hỏa - Thổ - Lôi - Phong - Thủy - Âm - Dương.
-Uzumaki Naruto.
.Xuất Thân: Làng Lá
.Biệt Danh: Chủ Thể Của Cữu Vĩ, Đứa Trẻ Định Mệnh.
.Chức Vụ: Genin Làng Lá.
.Tuyệt Kỹ: Rasengan, Các Biến Thể Của Rasengan, Rasen-Shuriken, Tiên Nhân Thuật, Phân Thân Chi Thuật, Thông Linh Chi Thuật.
.Chakra Tự Nhiên: Phong.
-Uzumaki Nagato.
.Xuất Thân: Làng Mưa
.Biệt Danh: Pain, Thần
.Chức Vụ: Từng Là Người Đứng Đầu Tổ Chức Akatsuki, Thũ Lĩnh Làng Mưa.
.Tuyệt kỹ: Rinengan
.Chakra Tự Nhiên: Hỏa - Thổ - Lôi - Phong - Thủy - Âm - Dương.
-Uchiha Sasuke.
.Xuất Thân: Làng Lá
.Biệt Danh: Không Có
.Chức Vụ: Trưởng Nhóm Taka
.Tuyệt Kỹ: Hỏa Độn, Chidori, Kirin, Mangekyou Sharingan, Thông Linh Chi Thuật, Mangekyou Sharingan Vĩnh Cữu.
.Chakra Tự Nhiên: Hỏa - Lôi.
Trình Độ S (bật 1)
-Uchiha Obito.
.Xuất Thân: Làng Lá
.Biệt Danh: Tobi, Uchiha Madara
.Chức Vụ: Thũ Lĩnh Akarsuki
.Tuyệt kỹ: Kamui, Mộc Độn, Rinengan
.Chakra Tự Nhiên: Hỏa- Thổ - Lôi - Phong - Thủy - Âm - Dương.
-Uchiha Madara.
.Xuất Thân: Làng Lá
.Biệt Danh: Không Có
.Chức Vụ: Từng Là Người Đứng Đầu Tộc Uchiha
.Tuyệt Kỹ: Đôi Mắt Vạn Hoa Vĩnh Cữu, Rinengan, Mộc Độn
.Chakra Tự Nhiên: Hỏa - Thổ - Lôi - Phong - Thủy - Âm - Dương.
-Senju Hashirama.
.Xuất Thân: Làng Lá
.Biệt Danh: Thánh Nhẫn
.Chức Vụ: Hokage Đệ Nhất, Từng Là Lãnh Đạo Tộc Senju
.Tuyệt Kỹ: Mộc Độn, Y Thuật
.Chakra Tự Nhiên: Hỏa - Thổ - Lôi - Phong - Thủy - Âm - Dương.
-Uzumaki Naruto.
.Xuất Thân: Làng Lá
.Biệt Danh: Chủ Thể Của Cữu Vĩ, Đứa Trẻ Định Mệnh.
.Chức Vụ: Genin Làng Lá.
.Tuyệt Kỹ: Rasengan, Các Biến Thể Của Rasengan, Rasen-Shuriken, Tiên Nhân Thuật, Phân Thân Chi Thuật, Thông Linh Chi Thuật.
.Chakra Tự Nhiên: Phong.
-Uzumaki Nagato.
.Xuất Thân: Làng Mưa
.Biệt Danh: Pain, Thần
.Chức Vụ: Từng Là Người Đứng Đầu Tổ Chức Akatsuki, Thũ Lĩnh Làng Mưa.
.Tuyệt kỹ: Rinengan
.Chakra Tự Nhiên: Hỏa - Thổ - Lôi - Phong - Thủy - Âm - Dương.
-Uchiha Sasuke.
.Xuất Thân: Làng Lá
.Biệt Danh: Không Có
.Chức Vụ: Trưởng Nhóm Taka
.Tuyệt Kỹ: Hỏa Độn, Chidori, Kirin, Mangekyou Sharingan, Thông Linh Chi Thuật, Mangekyou Sharingan Vĩnh Cữu.
.Chakra Tự Nhiên: Hỏa - Lôi.
Trình Độ S (bật 1)
- Namikaze Minato
Xuất Thân: Làng Lá
Biệt Danh: Tia Chớp Vàng
Chức Vụ: Hokage Đệ Tứ
Tuyệt Kỹ: Phong Ấn Tử Thần, Phong Ấn Ngũ Hành, Rasengan, Dịch Chuyển Tức Thời, Thông Linh Chi Thuật.
Chakra Tự Nhiên: Phong.
-Senju Tobirama
.Xuất Thân: Làng Lá
.Biệt Danh: Không Có
.Chức Vụ: Hokage Đệ Nhị
.Tuyệt Kỹ: Dịch Chuyển Tức Thời, Thủy Độn, Kinjutsu
.Chakra Tự Nhiên: Thủy
Uchiha Itachi
.Xuất Thân: Làng Lá.Biệt Danh: "Thiên Tài Của Mọi Thiên Tài"
.Chức Vụ: Thành Viên Của Akatsuki, Cựu Thành Viên ANBU
.Tuyệt Kỹ: Đôi Mắt Vạn Hoa, Izanami
.Chakra Tự Nhiên: Thủy - Hỏa.
-Yakushi Kabuto.
.Xuất Thân: Làng Âm Thanh
.Biệt Danh: Không Có.
.Chức Vụ: Phụ Tá Của Orochimaru, Phụ Tá Của Madara.
.Tuyệt Kỹ: Thổ Độn, Trị Thương, Kinjutsu (Edo Tensie).
.Chakra Tự Nhiên: Thổ.
-Jiraiya
.Xuất Thân: Làng Lá
.Biệt Danh: Tiên Nhân Cóc, Tiên Nhân Háo Sắc, Sannin Huyền Thoại Của Konaha
.Chức Vụ: Cố Vấn Thân Cận Của Tsunade
.Tuyệt Kỹ: Hỏa Độn, Thổ Độn, Nhẫn Thuật Kết Giới, Tiên Nhân Thuật, Thông Linh Chi Thuật.
.Chakra Tự Nhiên: Hỏa - Thổ.
-Raikage Đệ Tam.
.Xuất Thân: Làng Mây.
.Biệt Danh: Không Có.
.Chức Vụ: Raikage Đệ Tam
.Tuyệt Kỹ: Phong Ấn Thuật, Lôi Độn, Hắc Lôi Độn.
.Chakra Tự Nhiên: Lôi.
-Killer Bee.
.Xuất Thân: Làng Mây.
.Biệt Danh: Jinchuuriki Của Bát Vĩ.
.Chức Vụ: Lãnh Đạo Đội Samui.
.Tuyệt Kỹ: Thể Thuật, Lôi Thuật, Bomb Vĩ Thú.
.Chakra Tự Nhiên: Lôi.
-Raikage Đệ Tứ.
.Xuất Thân: Làng Mây.
.Biệt Danh: Người Đàn Ông Mạnh Nhất Làng Mây.
.Chức Vụ: Raikage Đệ Tứ, Người Lãnh Đạo Liên Minh Nhẫn giã.
.Tuyệt Kỹ: Lôi Độn, Nhẫn - Thể Thuật
.Chakra Tự Nhiên: Lôi
-Orochimaru.
.Xuất Thân: Làng Lá.
.Biệt Danh: Sannin Huyền Thoại Của Konoha, "Đứa Trẻ Của Thế Hệ"
.Chức Vụ: Từng Là Thành Viên Của Tổ Chức Akatsuki, Thủ Lĩnh Làng Âm Thanh.
.Tuyệt Kỹ: Phong Độn, Thổ Độn, Phong Ấn Thuật, Tục Thế Phục Sinh, Thông Linh Chi Thuật.
.Chakra Tự Nhiên: Phong - Thổ
-Sarubito Hiruzen.
.Xuất Thân: Làng Lá
.Biệt Danh: Vị Thánh Của Thế Giới Nhẫn Giả, Hỏa Ảnh Hùng Mạnh Nhất.
.Chức Vụ: Hokage Đệ Tam.
.Tuyệt Kỹ: Hỏa Độn, Thể Độn, Phân Thân Chi Thuật, Thông Linh Chi Thuật, Phong Ấn Tử Thần.
.Chakra Tự Nhiên: Hỏa - Thổ.
-Muu.
.Xuất Thân: Vô Danh
.Biệt Danh: Người Vô Hình.
.Chức Vụ: Tsuchikage Đệ Nhị.
.Tuyệt Kỹ: Trần Độn (Huyết Kế Khai Triển), Ẩn Thân Thuật, Cảm Nhận Chakra.
.Chakra Tự Nhiên: Phong - Hỏa - Thổ - Trần.
-Onoki.
.Xuất Thân: Làng Đá
.Biệt Danh: Lão Già Ương Ngạnh
.Chức Vụ: Tsuchikage Đệ Tam.
.Tuyệt Kỹ: Thổ Độn, Trần Độn (Huyết Kế Khai Triển)
.Chakra Tự Nhiên: Thổ - Trần.
Dưới đây là danh sách nhân vật trong Naruto.
Nhân vật chính.
1.Đội 7.
-Hatake Kakashi: Đội Trưởng.
-Hatake Kakashi: Đội Trưởng.
2.Đội 8.
3.Đội 10.
-Nara Shikamaru: Thành Viên.
4.Đội Guy.
-Maito Gai: Đội trưởng.
5.Anh Em Làng Cát.
6.Làng Lá.
-Danzo.
-Ebisu.
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)